🔍
Search:
BỊ THU NHỎ
🌟
BỊ THU NHỎ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
일이나 사물의 규모가 작아지다.
1
BỊ THU NHỎ, TRỞ NÊN NHỎ:
Quy mô của công việc hay sự vật trở nên nhỏ.
-
Động từ
-
1
줄어들거나 오그라들어 크기가 작아지다.
1
BỊ THU NHỎ, ĐƯỢC THU NHỎ:
Rút ngắn đi hoặc co lại nên kích cỡ nhỏ đi.
-
Động từ
-
1
수량, 부피, 규모 등이 줄어서 작게 되다.
1
BỊ GIẢM THIỂU, BỊ THU NHỎ:
Số lượng, tải trọng hoặc quy mô bị cắt giảm và trở nên ít hơn.
-
Danh từ
-
1
작고 초라해짐. 또는 그렇게 만듦.
1
SỰ BỊ THU NHỎ, SỰ BỊ YẾU DẦN:
Sự trở nên nhỏ và tồi tàn.
-
Động từ
-
1
작고 초라해지다.
1
TRỞ NÊN BỊ THU NHỎ, TRỞ NÊN BỊ YẾU DẦN:
Trở nên nhỏ và tồi tàn.
-
Động từ
-
1
물질 등에 압력이 가해져 부피가 줄다.
1
BỊ NÉN:
Áp lực được gia tăng đối với vật chất… nên thể tích giảm đi.
-
2
글이나 문장의 길이가 줄어 짧아지다.
2
BỊ RÚT GỌN:
Độ dài của bài viết hay câu văn được rút lại nên ngắn đi.
-
3
범위나 거리가 줄다.
3
BỊ THU HẸP, BỊ THU NHỎ:
Khoảng cách hay phạm vi được giảm đi.
-
4
컴퓨터에서, 특수한 방법이 사용되어 데이터의 양이 줄다.
4
ĐƯỢC NÉN:
Phương pháp đặc thù được sử dụng nên dung lượng dữ liệu trong máy vi tính giảm đi.